Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uganda Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Ethiopia vào ngày 13 tháng 10 năm 2019.[3]
Số trận và bàn thắng được thống kê đến ngày 13 tháng 10 năm 2019 sau trận gặp Ethiopia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Denis Onyango (Đội trưởng) | 15 tháng 5, 1985 (35 tuổi) | 76 | 0 | Mamelodi Sundowns | |
1TM | Robert Odongkara | 2 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 31 | 0 | Adama City | |
2HV | Mawanda Wasswa | 14 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 81 | 0 | Jeddah | |
2HV | Wakiro Wadada | 27 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 57 | 1 | Azam | |
2HV | Joseph Ochaya | 14 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 53 | 2 | TP Mazembe | |
2HV | Murushid Juuko | 14 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 39 | 1 | Wydad | |
2HV | Isaac Muleme | 10 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 39 | 0 | Viktoria Žižkov | |
2HV | Timothy Awany | 6 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 32 | 0 | Ashdod | |
2HV | Bevis Mugabi | 1 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 8 | 0 | Motherwell | |
2HV | Ronald Mukiibi | 16 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 3 | 0 | Östersunds | |
3TV | Khalid Aucho | 8 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 49 | 2 | El Miskir | |
3TV | Luwaga Kizito | 23 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 43 | 1 | Shakhter Karagandy | |
3TV | Milton Karisa | 27 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 23 | 2 | Mouloudia Oujda | |
3TV | Allan Kyambadde | 15 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 23 | 1 | El Gouna | |
3TV | Taddeo Lwanga | 21 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 18 | 1 | Tanta | |
3TV | Micheal Azira | 22 tháng 8, 1987 (33 tuổi) | 10 | 0 | Chicago Fire | |
3TV | Abdu Lumala | 21 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 7 | 0 | Pyramids | |
3TV | Kirizestom Ntambi | 27 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Ethiopian Coffee | |
3TV | Allan Kayiwa | 7 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Tooro United | |
3TV | Moses Opondo | 28 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Odense | |
4TĐ | Emmanuel Okwi (Đội phó) | 25 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 76 | 25 | Al-Ittihad | |
4TĐ | Derrick Nsibambi | 19 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 21 | 7 | Smouha | |
4TĐ | Patrick Kaddu | 9 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 14 | 6 | KCCA |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Charles Lukwago | 24 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 5 | 0 | KCCA | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TM | Joel Mutakubwa | 0 | 0 | Kyetume | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 | |
TM | Jamal Salim | 27 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | Al-Hilal | CAN 2019 |
TM | James Alitho | 25 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | URA | COSAFA Cup 2019 |
TM | Keni Saidi | 14 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 11 | 0 | Villa | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE |
HV | Mustafa Kizza | 3 tháng 10, 1999 (21 tuổi) | 5 | 1 | KCCA | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Paul Willa | 4 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 5 | 0 | Police | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | John Revita | 17 tháng 1, 1992 (29 tuổi) | 5 | 0 | Express | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Musitafa Mujuzi | 5 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Proline | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Halid Lwaliwa | 22 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Vipers | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
HV | Godfrey Walusimbi | 3 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 105 | 3 | Cầu thủ tự do | CAN 2019 |
HV | Kyle McNabb | 16 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 62 | 2 | Kirinya–Jinja | 2019 COSAFA Cup |
HV | Paul Mbowa | 0 | 0 | URA | 2019 COSAFA Cup | |
HV | Herbert Bockhorn | 31 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Borussia Dortmund II | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE |
HV | Samson Mutyaba | 0 | 0 | Maroons | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE | |
HV | Filbert Obenchan | 0 | 0 | KCCA | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE | |
HV | Rashid Toha | 9 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Onduparaka | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE |
HV | Denis Iguma | 10 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 62 | 1 | Kazma | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 INJ |
HV | Bernard Muwanga | 25 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 27 | 0 | KCCA | v. Nigeria, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Yayo Lutimba | 3 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | Vipers | v. Nigeria, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Bashir Asiku | 28 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Vipers | v. Lesotho, 13 tháng 10 năm 2018 PRE |
TV | Farouk Miya | 26 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 63 | 22 | Konyaspor | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Muzamir Mutyaba | 10 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 36 | 3 | KCCA | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Allan Okello | 4 tháng 7, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | KCCA | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Nicolas Kasozi | 3 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 2 | 0 | KCCA | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Allan Kateregga | 3 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 9 | 0 | Maritzburg United | CAN 2019 |
TV | Ibrahim Juma | 1 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 15 | 3 | KCCA | CAN 2019 PRE |
TV | Moses Waiswa | 20 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 11 | 1 | Vipers | CAN 2019 INJ |
TV | Shafiq Kagimu | 28 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | URA | COSAFA Cup 2019 |
TV | Michael Birungi | 14 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Express | COSAFA Cup 2019 |
TV | Juma Balinya | 19 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 2 | 0 | Police | COSAFA Cup 2019 |
TV | Paul Mucureezi | 11 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Mbarara City | COSAFA Cup 2019 |
TV | Brian Majwega | 7 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 36 | 3 | Maroons | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE |
TV | Ivan Eyam | 0 | 0 | Mbarara City | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE | |
TV | David Owori | 0 | 0 | Villa | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE | |
TV | Ambrose Kirya | 11 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Villa | v. Nigeria, 20 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Bright Anukani | 26 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Proline | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Fahad Bayo | 10 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Vipers | v. Kenya, 8 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Alexis Bbakka | 13 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Carlstad United | CAN 2019 PRE |
TĐ | Dan Sserunkuma | 4 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 13 | 4 | Vipers | COSAFA Cup 2019 |
TĐ | Nelson Senkatuka | 10 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 10 | 0 | Bright Stars | COSAFA Cup 2019 |
TĐ | Daniel Isiagi | 19 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Bright Stars | COSAFA Cup 2019 |
TĐ | Bashir Mutanda | 0 | 0 | Villa | COSAFA Cup 2019 | |
TĐ | Muhammad Shaban | 1 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | 12 | 0 | Raja Casablanca | v. Tanzania, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Edrisa Lubega | 17 tháng 4, 1998 (22 tuổi) | 11 | 0 | Ried | v. Tanzania, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Joel Madondo | 0 | 0 | Kirinya–Jinja | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE | |
TĐ | Julius Poloto | 9 tháng 9, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | KCCA | v. Tanzania, 22 tháng 3 năm 2019 PRE |
TĐ | Vianne Sekajugo | 0 | 0 | Onduparaka | v. Nigeria, 20 tháng 11 năm 2018 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uganda Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Uganda http://www.fifa.com/associations/association=uga/i... http://www.fufa.co.ug/uganda-vs-mauritania-micho-r... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/